ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA TÔN SÓNG POLYCARBONATE SO VỚI VẬT LIỆU TRUYỀN THỐNG KHÁC

ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA TÔN SÓNG POLYCARBONATE  SO VỚI VẬT LIỆU TRUYỀN THỐNG KHÁC

Là đơn vị chuyên sản xuất kinh doanh sản phẩm tấm nhựa polycarbonate, Công ty TNHH TM- DV- SX Nhựa Nam Việt luôn chú trọng trong việc đầu tư ứng dụng công nghệ sử dụng nguyên liệu nhựa kỹ thuật polycarbonate để tạo ra các loại sản phẩm mới có tính năng vượt trội so với các loại vật liệu truyền thống khác.

Một trong sản phẩm mới này là tôn sóng polycarbonate mà trong năm 2015 Công ty đã giới thiệu tại Hội chơ Việt Build vào tháng 9/ 2015 tại TP. HCM và VietBuild vào tháng 11/2015 tại Hà Nội và cũng đã được đưa ra thị trường tiêu thụ.

Nhằm cung cấp thêm thông tin kỹ thuật, khẳng định ưu điểm vượt trội của tôn sóng polycarbonate so với các vật liệu truyền thống khác, các thông số kỹ thuật sau đây được trích dẫn từ tài liệu “Hướng dẫn về kỹ thuật và lắp đặt của LEXAN (Nay là SABIC)”. Đây là nguyên liệu hiện nay Công ty Nhựa Nam Việt đang sử dụng cùng với nguyên liệu Bayer của CHLB Đức.

                           

I/. Giới thiệu về tôn lấy sáng polycarbonate:

 

CÁC LOẠI TÔN LẤY SÁNG POLYCARBONATE:

Tấm tôn lấy sáng Polycarbonate NICELIGHT có dạng sóng vuông được sản xuất từ nguyên liệu Polycarbonate nguyên sinh của Bayer, Sabic,… Có cơ lý tính cao, chịu thời tiết, không nứt vỡ hoặc rò rỉ.

Bản vẽ kích thước tôn sóng vuông polycarbonate Nicelight:

  1.     Tôn lấy sáng polycarbonate Nicelight loại 6 sóng vuông:

  2.     Tôn lấy sáng polycarbonate Nicelight loại 7 sóng vuông:

  3.     Tôn lấy sáng polycarbonate Nicelight loại 9 sóng vuông:

 

MÀU SẮC:

Sản phẩm có đa dạng các màu sắc: Trắng trong, trắng sữa, xanh dương, xanh lá, xanh ngọc lam, nâu đồng,…

 

QUY CÁCH:

Tấm tôn lấy sáng Polycarbonate NICELIGHT có 6, 7 hoặc 9 sóng vuông - phù hợp với sóng tôn tráng kẽm phổ biến tại Việt Nam. Ngoài ra, công ty có thể sản xuất các loại sóng khác tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Độ dày từ 0,9mm đến 2mm.

Chiều ngang từ 820mm đến 1070mm.

Chiều dài từ 2m đến 10m (tùy theo yêu cầu khách hàng).

II/. So sánh tôn sóng polycarbonate và các vật liệu truyền thống khác:

 

Chỉ tiêu

Đơn vị tính Eng. (SI)

PE 2 lớp

Tấm sợi thủy tinh

Kính 6mm

Tole sóng polycarbonate

Độ bền va đập

 

Tốt

Trung bình

Rất kém

Rất tốt

Nhiệt hóa dẻo theo  ASTM D648

°F (°C)

248 (120)

212 (100)

484 (240)

257 (125)

Chỉ số U

Btu/sq.ft./hr. (°F/in.)

0.70

1.56

1.13

1.2

(0.70 with curtain)

Độ truyền sáng theo ASTM D1003

%

77

86

90

90

Độ truyền sáng sau khi lão hóa

 

Kém

Kém

Rất tốt

Rất tốt

Tỉ lệ truyền tia UV

%

<3%

20

80

<3%

Table 1. Bảng so sánh các vật liệu thay kính

ĐỘ BỀN VA ĐẬP

Với độ va đập hơn 20 lần so với tấm sợi thủy tinhvà hơn 40 lần so với kính hoặc Acrylic (Hình 4), Tấm tole sóng polycarbonate chống mưa đá, gió và các hư hại phát sinh. Với độ dầy 0.9mm Tấm tole sóng polycarbonate chịu được lực va đập hơn 240 inch/pound. Với độ bền va đập trên tấm tole polycarbonate chịu được hạt mưa đá tương đương 19mm rơi tại 155km/h. Tấm tole sóng polycarbonate duy trì được độ bền tốt ở khỏang nhiệt độ từ  -40°Fto250°F.

 

Tole sóng PC

Tấm sợi thủy tinh

Kính 6mm

PE 2 lớp

Chỉ số U

1.14

1.56

1.13

0.70

Chỉ số U với loại tiết kiệm

0.70

0.80

0.80

N/A

Fig. 1. Đồ thị so sánh độ bền va đập các loại vật liệu

 

CÁCH NHIỆT

Table 2. Bảng so sánh chỉ số U các loại vật liệu [Btu/(hr)(sqft)(°F)]

 

Tấm tole sóng polycarbonate giúp tiêt kiệm năng lượng nhờ khả năng cách nhiệt. Mức độ truyền nhiệt qua bề mặt một loại vật liệu được đo lường bằng chỉ số U (Đơn vị mức độ nhiệt lương tiêu hao). So với sợi thủy tinh có chỉ số U là 1.56 thì tấm tole sóng polycarbonate có chỉ số U là 1.14. Điều này có nghĩa là tấm tole sóng polycarbonate có khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp tiết kiệm năng lượng cho công trình.

 

ĐỘ BỀN HÓA CHẤT

Mặc dù Tấm tole sóng polycarbonate không bị ảnh hưởng hầu hết các loại hóa chất tuy nhiên cần tránh các chất kết dính, sơn, dung môi không phù hợp với Polycarbonate. Hóa chất cần tránh bao gồm: benzene, xăng, acetone và carbon tetrachloride. Chỉ có các chất tẩy rửa được dùng để làm sạch tấm tole sóng polycarbonate.

 

CHỐNG CHÁY

Tấm tole sóng polycarbonate đáp ứng các yêu cầu sản phẩm nhựa truyền sáng như mô tả của 3 mô hình tiêu chuẩn xây dựng (ICBO, BOCA, and SBCCI). Bao gồm các tiêu chuẩn ASTM D635, D1929, and D2843. Tấm tole polycarbonate có hiệu suất chống cháy vượt trội hơn so với nhựa polyester có sợi gia cố (FRP) và tấm Acrylic.

 

TRỌNG LƯỢNG NHẸ

Tấm tole sóng polycarbonate giảm chi phí nhân công lao động vì trọng lượng nhẹ dễ dàng trong việc xử lý, vận chuyển và lắp đặt, đặc biệt là những công trình có nhịp dài và những nơi cao. Tấm tole sóng polycarbonate nhẹ hơn kính 4 lần trên 1 m2.

(Nguồn: Tài liệu hướng dẫn về kỹ thuật và lắp đặt của Lexan)